Company: | VINACOMIN MACHINERY COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 395(B2/2018) |
Mã số thuế: | 5700495999 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 486 Trần Phú-Phường Cẩm Thủy- TP. Cẩm Phả-Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 033-3862319/3862619 |
Fax: | 033-3862034/3862734 |
E-mail: | ccmec_qn@hn.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Công ty CP Chế tạo máy là Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam, được CP hóa từ ngày 31/3/2008. Đến tháng 11 năm 2010 Công ty đã chính thức đổi tên thành Công ty CP Chế tạo máy- Vinacomin. Trải qua hơn 46 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Chế tạo Máy – Vinacomin đã vượt qua nhiều khó khăn thách thức thực hiện thắng lợi kế hoạch đặt ra, khẳng định vị thế, thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực cơ khí của Vinacomin. Công ty hiện được đánh giá là đơn vị tiên phong trong việc chế tạo thiết bị cơ khí, máy mỏ phục vụ cho sản xuất than của Vinacomin. Trong lộ trình của ngành Than đang chuyển sang tăng trưởng “xanh”, phát triển theo chiều sâu thì các mỏ lộ thiên vùng Quảng Ninh sẽ từng bước chuyển sang khai thác than hầm lò. Và với quy hoạch phát triển của ngành Than, đến năm 2030 sản lượng khai thác than sẽ đạt khoảng 75 triệu tấn (cao gấp 2 lần sản lượng hiện nay) thì việc đẩy mạnh cơ giới hoá trong khai thác than, đặc biệt là than hầm lò là một xu thế tất yếu. Và đây là cơ hội “vàng” để Công ty CP chế tạo máy – Vinacomin tiếp tục tăng trưởng hơn nữa.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Công Hoan | Tổng Giám đốc |
Phạm Thu Hương | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Công Hoan |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |