Company: | MEKONG PLASTIC JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 1200527081 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô B, cụm công nghiệp Trung An - TP. Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang |
Tel: | 0273-6251026 |
Fax: | |
E-mail: | sales.mekoplast@gmail.com |
Website: | http://mekoplastic.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty Cổ phần Nhựa Mekong là một trong những nhà sản xuất túi ni lông tái sử dụng lớn nhất Việt Nam, được thành lập vào năm 2004. Trong hơn 15 năm xây dựng và hợp tác kinh doanh với các khách hàng ở Châu Âu, Hoa Kỳ…, công ty được biết đến bởi chất lượng, độ tin cậy và trách nhiệm cao. Với 3 nhà máy, 1300 công nhân và nhân viên, năng lực sản xuất của công ty đạt 15.000.000 bao mỗi tháng. Công ty không ngừng hoàn thiện bản thân bằng cách tìm kiếm những ý tưởng mới, đầu tư vào cơ sở hạ tầng mới và cải thiện kỹ năng sản xuất và quản lý chất lượng hiện tại của mình. Đây là lý do tại sao sản phẩm của Công ty được khách hàng tại Hoa Kỳ, Ý, Pháp, Hà Lan, Thụy Điển và các nước Châu Âu khác tin dùng. Đối với Công ty, “Sự hài lòng của khách hàng là năng lượng của Công ty”. Mekong Plastic luôn cam kết với khách hàng về việc tuân thủ chất lượng và tiêu chuẩn xã hội. Các sản phẩm của Công ty đã được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt nhất là LFGB, và nó được cập nhật hàng năm. Nhìn chung, công ty đã đạt được nhiều yêu cầu tiêu chuẩn của khách hàng như BSCI, ISO, BRC, SMETA, GMP. Đó là những lý do giúp công ty có chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Xuân Nam | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Xuân Nam |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |