Company: | SOUTHERN AIRPORTS SERVICES JSC (SASCO) |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0303583819 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất - Phường 02 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38448358 |
Fax: | 08-38447812 |
E-mail: | sasco@sasco.com.vn |
Website: | http://www.sasco.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
SASCO (Southern Airports Services Joint Stock Company) – tên tiếng Việt là Công ty Cổ phần Dịch vụ hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất được thành lập năm 1993 với số vốn Nhà nước ban đầu là 9,3 tỷ đồng. Sau hơn 20 năm, từ một doanh nghiệp phục vụ hành khách thời bao cấp, SASCO đã có những chuyển mình mạnh mẽ, phát triển ấn tượng theo cơ chế thị trường, bắt kịp với xu thế quốc tế trong lĩnh vực dịch vụ thương mại sân bay.
Hiện tại, SASCO là công ty cổ phần đại chúng với quy mô lớn, là công ty con của Tổng Công ty cảng Hàng không Việt Nam (ACV), dẫn đầu trong lĩnh vực dịch vụ thương mại sân bay tại Việt Nam và từng bước đi lên ngang tầm các sân bay quốc tế trong khu vực.
Họ và tên | Đoàn Thị Mai Hương |
Nguyên quán |
- 06/1993-04/1999: Nhân viên Pháp lý SASCO
- 05/1999-06/2002: Phó phòng Tổ chức - Văn phòng đối ngoại SASCO
- 07/2002 - 05/2004: Phó Chánh Văn phòng SASCO
- 06/2004 - 05/2007: Chánh Văn phòng kiêm Trưởng phòng tổ chức nhân sự SASCO
- 06/2007-30/11/2014: Phó Giám đốc SASCO
- 01/12/2014-nay: Quyền Giám đốc, Quyền Chủ tịch Công ty SASCO
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |