Company: | HANOI SEWERAGE AND DRAINAGE ONE-MEMBER CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0100105704 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 65 Vân Hồ 3 - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39762245 |
Fax: | 04-39745348 |
E-mail: | tnhn@thoatnuochanoi.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1973 |
Trong hơn 39 năm qua, cùng với sự phát triển toàn diện của thủ đô, và sự đồng lòng cao của tập thể cán bộ công nhân viên, Công ty TNHH MTV Thoát nước Hà Nội đã lớn mạnh trở thành doanh nghiệp Nhà nước hạng I có vai trò chủ lực trong công tác quản lý duy trì hệ thống thoát nước của Thủ đô. Với sự nỗ lực của công ty, nhiều tuyến mương, sông, cống đã được tập trung cải tạo, xây dựng, các trạm xử lý nước thải đã cơ bản khắc phục tình trạng úng ngập và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Bên cạnh các hoạt động sản xuất quản lý duy trì hệ thống thoát nước của TP., trong những năm qua, Công ty đã tập trung phát triển nguồn nhân lực, đổi mới công nghệ, đầu tư máy móc thiết bị hiện đại, chủ động mở rộng ngành nghề sản xuất, hợp tác với các đơn vị trong và ngoài ngành. Với các kết quả đã đạt được, Công ty đã được Đảng, Nhà nước trao tặng Huân chương lao động: hạng Ba các năm 1978, 1983, hạng Nhì năm 1991, hạng Nhất năm 1996, Huân chương Độc lập hạng Ba năm 2003 cùng nhiều bằng khen của Bộ Xây dựng, Bộ giao thông vận tải và UBND TP. Hà Nội.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Lê | Giám đốc |
Nguyễn Việt Hương | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Lê |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |