Company: | HAI PHONG TOBACCO CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0200112688 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường Đà Nẵng - Phường Vạn Mỹ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3751908 |
Fax: | 031-3751357 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng được thành lập năm 2008 trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước – Công ty Thuốc lá Hải Phòng có lịch sử hoạt động từ năm 1991. Từ khi chuyển đổi mô hình hoạt động, ban lãnh đạo công ty đã chủ động chuyển dịch cơ cấu sản phẩm, tập trung phát triển sản phẩm có tiềm năng, có thể tăng sản lượng sản xuất và tiêu thụ. Đồng thời, chú trọng củng cố thị trường tiêu thụ sản phẩm truyền thống, đẩy mạnh công tác xây dựng và mở rộng thị trường tiêu thụ cho sản phẩm mới. Theo đó, hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đã đạt được những thành tựu đáng kể. Đạc biệt, năm 2012 vừa qua, Công ty TNHH Thuốc lá Hải Phòng đã hoàn thành xuất sắc kế hoạch sản xuất kinh doanh với kết quả nổi bật: Sản lượng sản xuất và tiêu thụ tăng trên 14%, giá trị sản xuất công nghiệp tăng 18%, doanh số tăng 30%, nộp ngân sách nhà nước tăng 40% so với năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Hưng | Giám đốc |
Ninh Thị Kim Ngân | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Đình Hưng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |