Xếp hạng VNR500: | 136(B1/2017) |
Mã số thuế: | 4200485207 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 7 Võ Thị Sáu - Phường Vĩnh Nguyên - TP. Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà |
Tel: | 0258-3886422 |
Fax: | 0258-3881090 |
E-mail: | thuongmaiktc@khatoco.com |
Website: | www.thoitrangkhatoco.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty TNHH Thương mại Khatoco (gọi tắt là công ty Khatoco) trực thuộc Tổng Công ty Khánh Việt có 100% vốn điều lệ được thành lập năm 2002 theo quyết định của UBND tỉnh Khánh Hòa.@ Mặc dù được thành lập muộn hơn so với các thành viên khác của tập đoàn Khánh Việt, nhưng trải qua 13 năm phát triển, hiện nay, công ty TNHH thương mại Khatoco đã xây dựng được một hệ thống các cửa hàng phân phối trải đều trên toàn quốc, sẵn sàng phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. Là thành viên của một công ty lớn và được đánh giá cao trong ngành, nên công ty ngay từ khi mới thành lập đã có những lợi thế nhất định về khả năng tài chính cũng như uy tín trên thị trường. Hơn nữa, công ty luôn là một trong những thành viên tiêu biểu của tổng công ty Khánh Việt khi đạt kết quả kinh doanh ở vị trí cao so với các đơn vị thành viên khác.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Thạch | Tổng Giám đốc |
Lê Thị Thu Nga | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Đình Thạch |
Nguyên quán |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |