62357
  

TỔNG CÔNG TY PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ - CTCP

Company: PETROVIETNAM FERTILIZER AND CHEMICAL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500: 122(B1/2017)
Mã số thuế: 0303165480
Mã chứng khoán: DPM
Trụ sở chính: Lầu 7 - Tòa nhà PVFCCo - Số 43 Mạc Đĩnh Chi - Phường Đa Kao - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
Tel: 028-38256258
Fax: 028-38256269
E-mail: lienhe@pvfcco.com.vn; contact@pvfcco.com.vn
Website: https://www.dpm.vn/
Năm thành lập: 19/01/2004

Giới thiệu


Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (tiền thân là Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 02/2003/QĐ-VPCP ngày 28/03/2003 của Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 19/01/2004. Từ ngày 31/8/2007, Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí chính thức chuyển đổi trở thành Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Dầu khí và vận hành theo mô hình công ty cổ phần. Ngày 05/11/2007, Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán, với mã chứng khoán DPM. Ngày 15/05/2008, Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí chính thức chuyển đổi thành Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Công ty Cổ phần (Tên viết bằng Tiếng Anh là PetroVietnam Fertilizer and Chemicals Corporation và tên viết tắt là PVFCCo).

Với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cả cạnh tranh và nguồn cung luôn đảm bảo ổn định, sản phẩm phân bón mang thương hiệu "Phú Mỹ” đáp ứng trên 1.000.000 tấn /năm, thị phần urea chiếm trên 40% cả nước. Thương hiệu “Đạm Phú Mỹ” đã khẳng định được vị thế dẫn đầu trong ngành phân bón Việt Nam, các thương hiệu khác như NPK Phú Mỹ, DAP Phú Mỹ, Kali Phú Mỹ ...cũng đang chiếm được sự tin yêu của bà con nông dân.

Hệ thống phân phối với nòng cốt là 4 công ty kinh doanh phân bón, hóa chất tại miền Bắc, miền Trung, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ, chi nhánh tại Tp Hồ Chí Minh, 76 đại lý cấp 1 và gần 2.400 cửa hàng. Ngoài ra, PVFCCo còn có hệ thống 30 kho đầu mối với sức chứa khoảng 250.000 tấn trải dài từ Bắc đến Nam, đảm bảo đáp ứng nhu cầu về phân bón đúng thời điểm, vụ mùa.

Trong những năm gần đây, PVFCCo tích cực xuất khẩu sang các nước trong khu vực như New Zealand, Jordan, Campuchia, Myanmar, Malaysia, Thái Lan, Phillipines....



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Hoàng Trọng Dũng Chủ tịch HĐQT
Lê Cự Tân Tổng giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Lê Cự Tân
Nguyên quán Thanh Hóa

  • Kỹ sư Quản trị doanh nghiệp
  • Thạc sỹ Kỹ thuật tự động hóa
  • Kỹ sư Khai thác máy tàu biển

  • Từ tháng 12 năm 2013 : Chủ tịch HĐQT Tổng công ty Phân bón và Hóa chất dầu khí
  • Từ ngày 12 tháng 12 năm 2013 đến ngày 10 tháng 01 năm 2019 : Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
  • Từ ngày 28 tháng 04 năm 2009 đến ngày 24 tháng 12 năm 2013 : Phó Tổng GĐ Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam
  • Từ tháng 05 năm 2007 đến tháng 04 năm 2009 : Giám đốc Ban Đầu tư Đóng mới & Mua sắm phương tiện nổi (PTSC)
  • Từ tháng 03 năm 2005 đến tháng 04 năm 2007 : Phó Giám đốc Xí nghiệp Tàu Dịch vụ Dầu khí/Công ty TNHH 1TV Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2002 đến tháng 02 năm 2005 : Trưởng phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2001 đến tháng 12 năm 2001 : Phó phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 01 năm 2000 đến tháng 12 năm 2000 : Nhân viên phòng Kỹ thuật Vật tư - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 04 năm 1993 đến tháng 12 năm 1999 : NV phòng Kế hoạch Sản xuất - XN Tàu Dịch vụ Dầu khí
  • Từ tháng 06 năm 1992 đến tháng 03 năm 1993 : Sỹ quan máy Tàu dịch vụ - Xí nghiệp Tàu Dịch vụ Dầu khí

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

3.800.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 393 m(ROA) = 457 m(ROE) = 1036

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png