Company: | GIALAI TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 388(B2/2016) |
Mã số thuế: | 5900182111 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 56 Lê Lợi - Phường Hội Thương - TP. Pleiku - Tỉnh Gia Lai |
Tel: | 0269-3828741 |
Fax: | 0269-3823666 |
E-mail: | info@comexim.com.vn |
Website: | http://www.comexim.com.vn/ |
Năm thành lập: | 30/12/2004 |
Năm 2004, Công ty CP Thương mại Gia Lai (COMEXIM GIALAI) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi Công ty Thương mại Gia Lai - một doanh nghiệp nhà nước thành Công ty CP. Công ty CP thương mại Gia Lai được thừa hưởng và kế thừa toàn bộ những giá trị, truyền thống và văn hoá của Công ty Thương mại Gia Lai, đây là điều kiện thuận lợi để Công ty tiếp tục phát triển, không ngừng mở rộng qui mô và phạm vi hoạt động của mình, góp phần vào Công cuộc phát triển kinh tế chung của đất nước. Với năng lực hiện tại, không tính các đơn vị liên doanh, liên kết doanh thu bình quân hàng năm của Comexim đạt trên 1.000 tỉ đồng trong đó: Lĩnh vực kinh doanh hàng tiêu dùng thiết yếu chiếm khoảng 50%; Lĩnh vực Phân bón, nông sản chiếm khoảng 40%; Các lĩnh vực khác chiếm khoảng 10%. Trong thời gian tới, công ty tập trung nâng cao khả năng cạnh tranh và hội nhập cũng như ổn định thị phần tại các thị trường truyền thống, đồng thời từng bước đa dạng hóa ngành nghề.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thái Bình | Chủ tịch HĐQT |
Huỳnh Văn Phong | Tổng giám đốc |
Hồ Lê Thanh Tâm | Phó Tổng giám đốc |
Nguyễn Bá Khiêm | Giám đốc tài chính kiêm kế toán trưởng |
Đặng Thị Bích Vân | Giám đốc nhân sự |
Trịnh Xuân Vỹ | Giám đốc kinh doanh |
Họ và tên | Huỳnh Văn Phong |
Nguyên quán | Thừa Thiên Huế |
.
15/06/1995 |
Được tiếp nhận vào làm việc tại phòng Kinh doanh |
15/02/1997 |
Được bổ nhiệm chức vụ: Phó phòng Kinh doanh |
10/01/2001 |
Được bổ nhiệm chức vụ: Quyền Trưởng phòng Kinh doanh |
25/06/2001 |
Được bổ nhiệm chức vụ: Trưởng phòng Kinh doanh |
28/12/2005 |
Được Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai bầu vào Hội đồng quản trị nhiệm kỳ I (2005-2007) |
01/01/2005 |
Được Hội đồng quản trị bầu vào Thường trực Hội đồng quản trị và bổ nhiệm chức vụ: Giám đốc Marketing |
05/11/2005 |
Được Hội đồng quản trị bổ nhiệm chức vụ: Giám đốc Kinh doanh |
29/03/2008 |
Được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 bầu vào Hội đồng quản trị nhiệm kỳ II (2008-2012) |
01/10/2009 đến 30/06/2010 |
Được Hội đồng quản trị bầu vào Thường trực Hội đồng quản trị và bổ nhiệm chức vụ: Giám đốc Kinh doanh kiêm Giám đốc điều hành cửa hàng Comexim 2 |
01/01/2013 đến 30/06/2013 |
Được Hội đồng quản trị bổ nhiệm chức vụ: Giám đốc Kinh doanh kiêm Giám đốc điều hành cửa hàng Comexim 3 |
27/04/2013 |
Được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013 bầu vào Hội đồng quản trị nhiệm kỳ III (2013-2017) |
01/07/2013 |
Được Hội đồng quản trị bầu vào Thường trực Hội đồng quản trị và bổ nhiệm chức vụ: Phó Tổng giám đốc kiêm Giám đốc Kinh doanh |
01/03/2016 |
Thôi giữ chức vụ Giám đốc Kinh doanh |
20/04/2018 |
Được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018 bầu vào Hội đồng quản trị nhiệm kỳ IV (2018-2022) |
01/05/2018 đến 27/04/2022 |
Được Hội đồng quản trị bầu vào Thường trực Hội đồng quản trị và bổ nhiệm giữ chức vụ Phó Tổng giám đốc kiêm Chủ tịch Công ty TNHH MTV Comexim Chư Sê (công ty con) |
27/04/2022 |
Được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022 bầu vào Hội đồng quản trị nhiệm kỳ V (2022-2026) |
01/05/2022 đến 01/04/2023 |
Được Hội đồng quản trị bầu vào Thường trực Hội đồng quản trị và bổ nhiệm giữ chức vụ Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai kiêm Chủ tịch Công ty TNHH MTV Comexim Chư Sê (công ty con) |
Từ 01/04/2023 |
Giữ chức vụ Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thương mại Gia Lai |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |