CÔNG TY CP BẢO VỆ THỰC VẬT 1 TRUNG ƯƠNG
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 Trung ương(PSC.1) được hình thành và phát triển qua nhiều giai đoạn khác nhau gắn liền với sự phát triển của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Công ty được cổ phần hoá từ Công ty vật tư bảo vệ thực vật 1 theo Quyết định số 3112 QĐ/BNN-ĐMDN ngày 10 tháng 11 năm 2005 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Công ty vật tư bảo vệ thực vật 1 thành lập theo quyết định số 403/ NN/TCCB/QĐ ngày 26/11/1985 của Bộ Nông nghiệp. Qua hơn 24 năm trưởng thành và phát triển, Công ty cổ phần bảo vệ thực vật 1 Trung ương đã trở thành doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam về cung ứng thuốc Bảo vệ thực vật. Với phương châm chính: “Cùng với nông dân cả nước phấn đấu vì một nền nông nghiệp Việt Nam sạch và bền vững, vì sự ấm no và hạnh phúc của mọi nhà”. Trong nhiều năm qua sản phẩm của Công ty luôn được sự tín nhiệm tin dùng của bà con nông dân trên khắp mọi miền đất nước. Để khẳng định chính mình trên thương trường, tập thể cán bộ Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 Trung ương luôn lấy “uy tín chất lượng sản phẩm làm hàng đầu, sự hài lòng của quý khách hàng, bà con nông dân làm điểm tựa và doanh số là khởi điểm thành công".
Với đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn sâu, có nhiều kinh nghiệm và nhiệt tình công tác cùng hệ thống sản xuất có hạ tầng cơ sở vật chất trang thiết bị hiện đại cho ra các sản phẩm được người nông dân tin dùng. Trong hiện tại và tương lai Công ty không ngừng cải tiến sản phẩm nhằm đảm bảo thị hiếu của người tiêu dùng và luôn phấn đấu là người bạn chân thành và gần gũi nhất của nhà nông.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Đặng Văn Thông |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |







