Xếp hạng VNR500: | 437(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0301444263 |
Mã chứng khoán: | LIX |
Trụ sở chính: | Số 3, Đường Số 2 - Phường Linh Trung - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38966803 |
Fax: | 028-38967522 |
E-mail: | lixco@lixco.com |
Website: | http://www.lixco.com |
Năm thành lập: | 01/01/1972 |
Tiền thân của công ty là một nhà máy được xây dựng từ năm 1972 với tên gọi là Công ty Kỹ nghệ hóa phẩm Huân Huân. Trải qua nhiều biến động, đến năm 2003, CTCP Bột giặt Lix (LIXCO) chính thức được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa công ty Bột giặt Lix. Sau hơn 47 năm không ngừng đổi mới và phát triển thương hiệu LIX đã trở nên quen thuộc với người tiêu dùng trong và ngoài nước. Lixco đã và đang tiếp tục khẳng định mình với chiến lược phát triển bền vững, luôn cải tiến, sáng tạo, tìm hướng đi mới để công ty ngày càng lớn mạnh. Trong dài hạn Lixco hướng đến: (1) Việc thỏa mãn khách hàng về chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý; (2) Đảm bảo quyền lợi của các cổ đông, người lao động, các đối tác; (3) Xây dựng một môi trường làm việc tốt, an toàn, chuyên nghiệp; (4) Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng cường tự động hoá trong sản xuất. Thị trường chất tẩy rửa Việt Nam được đánh giá sẽ có mức tăng trưởng ổn định trong thời gian tới. Trong mục tiêu dài hạn của mình, Lixco luôn chú trọng đầu tư cả chiều sâu lẫn chiều rộng để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Thành Tín | Tổng Giám Đốc |
Họ và tên | Cao Thành Tín |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |