20426
  

CÔNG TY CP CẤP NƯỚC BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Company: BA RIA-VUNG TAU WATER SUPPLY JSC
Xếp hạng VNR500: 486(B2/2017)
Mã số thuế: 3500101386
Mã chứng khoán: BWS
Trụ sở chính: Số 14 Đường 30/4 - Phường 9 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tel: 0254-3595959
Fax: 0254-3833636
E-mail: capnuocvungtau@bwaco.com.vn
Website: http://www.bwaco.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/2008

Giới thiệu


Hệ thống cấp nước của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được hình thành từ những năm đầu của thế kỷ XX. Ngày 19/4/1982, UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo kỹ quyết định thành lập Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu-Bà Rịa là đơn vị hoạt động độc lập trên cơ sở tách 2 phân xưởng sản xuất nước Châu Thành và phân xưởng Tăng áp Vũng Tàu từ Công ty Khoan Cấp nước Đồng Nai. Sau nhiều lần chuyển đổi, Công ty chính thức hoạt động theo hình thức cổ phần từ ngày 01/01/2008 với tên gọi Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu (BWACO) như ngày nay.

Trải qua quá trình hình thành và phát triển, Công ty CP Cấp nước Bà Rịa-Vũng Tàu không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và năng lực sản xuất. Hiện nay, BWACO đang quản lý 6 nhà máy sản xuất nước lớn nhỏ cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản suất cho khách hàng trên địa bàn toàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Công ty được đánh giá là một trong những đơn vị kinh doanh đạt hiệu quả cao trong ngành Cấp nước ở Việt Nam.

 



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Đinh Chí Đức Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ
Nguyễn Tiến Lạng Phó TGĐ
Nguyễn Cảnh Tùng Phó TGĐ
Nguyễn Lương Điền Phó TGĐ
Nguyễn Quốc Huy Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Đinh Chí Đức
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

465.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 72 m(ROA) = 326 m(ROE) = 623

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Cung cấp, kinh doanh nước

Tin tức doanh nghiệp

Top 10 Công ty uy tín ngành Dược & Thiết bị y tế, Chăm sóc sức khỏe năm 2024

Nam Long - 32 năm kiến tạo những khu đô thị đầy sức sống

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

Điều gì cản bước VN-Index chinh phục đỉnh 1.300 điểm?

TONMAT, TONMATPAN được vinh danh Thương hiệu Quốc gia

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png