72386
  

CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG

Company: DAI DUNG METALLIC MANUFACTURE CONSTRUCTION AND TRADE CORPORATION
Xếp hạng VNR500: 239(B2/2017)-435(B1/2017)
Mã số thuế: 0301932246
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: 121-123 Bạch Đằng - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
Tel: 028-38452303
Fax: 028-38452397
E-mail: info@daidung.com.vn
Website: http://www.daidung.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/2000

Giới thiệu


Tiền thân của công ty là Xưởng cơ khí Đại Dũng được thành lập năm 1995. Đến năm 2000, công ty TNHH cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng được thành lập trên cơ sở chuyển đổi xưởng cơ khí Đại Dũng. Năm 2009, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng.

Qua chặng đường phát triển 18 năm, công ty đã cho ra đời sản phẩm mới là khung nhà tiền chế dạng Zamil có khẩu độ vượt nhịp lớn từ 10 - 200 m, tạo được không gian lớn cho nhà máy, nhà kho có các đặc tính kỹ thuật cao. Bên cạnh đó, Công ty còn nhận được nhiều công trình xây dựng nhà máy, nhà xưởng với quy mô từ 1.000 - 40.000 m2: Nhà máy chế biến thuỷ sản INCOMFISH, Nhà xưởng Công ty bánh kẹo Kinh Đô, Denso Toyota, Nisseen, Woosung Vina, Woventex, New Việt Nam. Với phương châm: "Uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý", Đại Dũng luôn tạo ra những mẫu thiết kế phù hợp với thực tế, có độ bền và giá trị thẩm mỹ cao.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trịnh Tiến Dũng Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Trịnh Tiến Dũng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.338.542.690.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 631 m(ROA) = 92 m(ROE) = 389

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh máy móc, sản phẩm cơ khí khác

Tin tức doanh nghiệp

Tập đoàn Đại Dũng: Chuyển đổi số để tạo nền tảng bứt phá

Tích hợp ESG, Tập đoàn Đại Dũng tạo động lực tăng trưởng mới

Giải thưởng Chất lượng Quốc gia 2019-2020

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png