Company: | SAOBACDAU TECHNOLOGIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 482(B2/2023) |
Mã số thuế: | 0303191804 |
Mã chứng khoán: | SBD |
Trụ sở chính: | Lô U.14B - 16A, Đường Số 22 - Khu Chế Xuất Tân Thuận - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37700968 |
Fax: | 028-37700969 |
E-mail: | info@saobacdau.vn |
Website: | http://www.saobacdau.vn |
Năm thành lập: | 25/11/1996 |
Công ty CP Công nghệ Sao Bắc Đẩu được thành lập ngày 25/11/1996 với tên gọi ban đầu là Công ty TNHH Điện- Điện tử- Tin học Sao Bắc Đẩu. Công ty chuyển đổi hình thức hoạt động sang công ty CP vào năm 2004 và đổi tên như tên gọi hiện nay vào năm 2007 với tên giao dịch là Công ty CP Công nghệ Sao Bắc Đẩu. Với hơn 20 kinh nghiệm và uy tín trong ngành CNTT tại Việt Nam, Sao Bắc Đẩu đang tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực Tích hợp hệ thống CNTT với các dịch vụ đa dạng và chuyên sâu với doanh thu tăng trưởng liên tục trong 5 năm qua.
Lô U.14B-16A, Đường số 22, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
(84-28) 3770 0968
(84-28) 3770 0969
Tầng 3 CT1AB, Khu đô thị VOV Mễ Trì, Phường Mễ Trì , Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
(84-24) 3772 2989
(84-24) 3772 3000
Phòng E – tầng 11, Đà Nẵng Software Park, 2 Quang Trung, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
(84-236) 3812 175
(84-236) 3812 175
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Quang | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Hồng Minh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Hồng Minh |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |