41733
  

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI TRANG KHANH

Company: TRANG KHANH TECHNOLOGY AND TRADING JSC
Xếp hạng VNR500:
Mã số thuế: 0200767123
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Số 197 Lô 22, Đường Lê Hồng Phong-Phường Đông Khê-Quận Ngô Quyền-TP. Hải Phòng
Tel: 031-3735759
Fax: 031-3722085
E-mail: theptrangkhanh@gmail.com
Website: www.trangkhanh.vn
Năm thành lập: 01/11/2007

Giới thiệu


Với khẩu hiệu “Cốt lõi niềm tin”, Thép Trang Khanh cam kết thoả mãn mọi nhu cầu của khách hàng ở mức cao nhất với chi phí thấp nhất. Tất cả cán bộ công nhân viên dều chịu trách nhiệm về chất lượng trong công việc do minh mình đảm nhiệm. Tối ưu hoá nguồn lực để đảm bảo rằng các yếu tố về chất lượng được thoả mãn. Theo dõi và đo lường khi có thể các hoạt động trong toàn công ty để làm cơ sở cho cải tiến liên tục và xúc tiến các hoạt dộng phòng ngừa. Không ngừng nâng cao ý thức và phát triển nhân viên thông qua các loại hình đào tạo bồi dưỡng tuyển dụng và trao đổi chuyên môn để duy trì lợi thế cạnh tranh của công ty và sự hài lòng của khách hàng. Mạng lưới bán hàng và dịch vụ của Thép Trang Khanh bao trùm rộng khắp cả nước với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động và nhiệt tình, chúng tôi luôn có mặt đúng thời điểm sẵn sàng tư vấn cho Quý khách hàng nhằm đưa ra quyết định phương án kinh doanh hiệu quả nhất cho doanh nghiệp mình. Từ việc tiếp thị làm thương hiệu đối với từng dự án cụ thể đến các dịch vụ trước, trong và sau khi giao hàng. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và những điều đã cam kết với khách hàng là nền móng cho sự phát triển lâu dài của công ty



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Vũ Thị Thu Trang Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Vũ Thị Thu Trang
Nguyên quán

N.A

N.A

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

10.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 0 m(ROA) = 0 m(ROE) = 0

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Kinh doanh kim loại, sắt thép, kim khí…

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png