6166
  

CÔNG TY CP CÔNG NGHIỆP GỐM SỨ TAICERA

Company: TAICERA CERAMIC JSC
Xếp hạng VNR500: 411(B1/2015)
Mã số thuế: 3600254001
Mã chứng khoán: TCR
Trụ sở chính: KCN Gò Dầu - Xã Phước Thái - Huyện Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
Tel: 061-3841594
Fax: 061-3841598
E-mail: info@taicera.com
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/2005

Giới thiệu


Công ty CP HH Công nghiệp Gốm sứ Taicera được thành lập năm 1994 do 20 cổ đông người Đài Loan thành lập theo giấy phép 764/GP do Ủy ban Nhà nước về hợp tác đầu tư, nay là Bộ kế hoạch đầu tư cấp ngày 11/1/1994. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 19.500.000 USD, trong đó vốn pháp định là 8.500.000 USD. Ngày 9/08/2005, Taicera chuyển thành công ty CP với số VĐL là 250,05 tỷ đồng. Ngày 8/11/2006, Taicera tăng VĐL lên 300,05 tỷ đồng, đến ngày 26/12/2006 cổ phiếu TCR của công ty niêm yết và giao dịch tại sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (Hose). TAICERA là công ty có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty có ưu thế về công nghệ, xuất khẩu sang nước ngoài, chất lượng và uy tín. Công ty có lợi thế về giá thành sản xuất thấp hơn các đối thủ cạnh tranh thông qua phương pháp sử dụng khí đốt tự nhiên và vị trí gần cảng. Tuy nhiên, chi phí quản lý sản xuất lại cao làm giảm khả năng cạnh tranh của Công ty và khả năng kiểm soát hàng tồn kho còn yếu. Năm 2012, công ty đã đạt được kết quả kinh doanh khá khả quan với tổng doanh thu đạt 1.666 tỷ đồng, tăng 15% so với năm 2011.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Chen Sin Siang Chủ tịch HĐQT
Chen Cheng Jen Tổng Giám đốc
Cho Li Chiu Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Chen Sin Siang
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

462.373.520.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 522 m(ROA) = 157 m(ROE) = 483

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng

Tin tức doanh nghiệp

Top 10 Công ty Công nghệ uy tín năm 2025

Dai-ichi Life Việt Nam khai trương Văn phòng thứ 5 tại Bình Định

Top 10 Công ty Bảo hiểm uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Top 10 Ngân hàng thương mại Việt Nam uy tín năm 2025

Nam Long mở rộng ra miền Bắc với dòng sản phẩm EHome

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png