Company: | VINH TUONG INDUSTRIAL CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 211(B2/2024)-358(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0304075529 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 8 - Tòa nhà SOFIC, Số 10 Đường Mai Chí Thọ - Quận 2 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37761888 / 37763888 |
Fax: | 028-37760824 |
E-mail: | vti@vinhtuong.com |
Website: | https://vinhtuong.com/ |
Năm thành lập: | 05/08/1991 |
Công ty CPCN Vĩnh Tường
Thành lập từ năm 1991, đến nay Vĩnh Tường đã trở thành thương hiệu lớn nhất tại Việt Nam, cung cấp các giải pháp toàn diện trần và vách ngăn, với tốc độ tăng trưởng 500% trong 5 năm qua. Toàn bộ hệ thống quản lý và sản xuất của doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008 được tổ chức SGS (Thụy Sĩ) chứng nhận, với các sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), BS (Vương Quốc Anh), được bảo hành 10 năm. Vĩnh Tường nằm trong top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất tại Việt Nam (VNR500) và vinh dự nhận Giải Vàng Chất Lượng Quốc Gia do Thủ tướng chính phủ trao tặng vào năm 2012. Năm 2015 Vĩnh Tường trở thành thành viên của tập đoàn Saint-Gobain. Vĩnh Tường hiện đang sản xuất và phân phối các sản phẩm: khung trần và vách ngăn, tấm thạch cao Gyproc, tấm trang trí Vĩnh Tường Deco/ Deco plus, phụ kiện liên quan.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Đức Huy | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Tuấn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trần Đức Huy |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |