Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng VNR500: | 256(B2/2015) |
Mã số thuế: | 1800550847 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 12 Lương Định Của-Phường Cái Khế- Quận Ninh Kiều-TP. Cần Thơ |
Tel: | 0710-3815051 |
Fax: | 0710-3769689 |
E-mail: | cskh@phuongtung.vn |
Website: | http://phuongtung.vn/ |
Năm thành lập: | 28/02/2017 |
Công ty CP Đầu tư Công nghệ Phương Tùng được thành lập theo quyết định do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ cấp ngày 19 tháng 3 năm 2004.
Ngày đầu thành lập, Phương Tùng chỉ có hơn 20 nhân viên. Sau gần 8 năm hoạt động, hiện nay quy mô Công ty đã tăng lên hơn 400 nhân viên và 7 địa điểm kinh doanh tại Cần Thơ.
Phương Tùng là một đơn vị hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực điện thoại di động, laptop và máy ảnh kỹ thuật số với một quan điểm kinh doanh: “Khách hàng là thượng đế”, đến nay Phương Tùng đã từng bước khẳng định mình và dành được niềm tin của khách hàng bằng “uy tín, chất lượng và giá cả”.
Phương Tùng có một đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, đủ khả năng để có thể đáp ứng mọi yêu cầu dù là khắt khe nhất của quý khách hàng. Không những thế, đội ngũ nhân viên của Phương Tùng còn là những người đầy lòng nhiệt tình và có thái độ rất niềm nở trong cung cách phục vụ khách hàng. Khách hàng sẽ cảm nhận được sự nhiệt tình, năng động và sáng tạo trong toàn bộ quá trình mua hàng từ khâu tư vấn, giao hàng đến các dịch vụ sau bán.
Họ và tên | Lê Công Tùng |
Nguyên quán |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |