Company: | NBB INVESTMENT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 453(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0303885305 |
Mã chứng khoán: | NBB |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Carina Plaza, 1648 Võ Văn Kiệt - Phường 16 - Quận 8 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62577577 |
Fax: | 028-62615577 |
E-mail: | nbb@nbb.com.vn |
Website: | http://nbb.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Tiền thân là Chi nhánh Tổng Công ty Xây dựng Công trình Giao thông 5 tại Bình Thuận được thành lập theo Quyết định số 4750/QĐ-TCCB ngày 01/11/2004 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty. Cho đến nay ngoài Hội sở chính tại TP.Hồ Chí Minh, Công ty 577 đã mở rộng quy mô hoạt động trên nhiều địa phương khác như: Bạc Liêu, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Quảng Ninh,... thông qua hoạt động của 4 Chi nhánh và 4 Công ty thành viên.
577 mở rộng liên doanh liên kết với các đơn vị: Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng 533, Công ty CP Chứng khoán Việt Thành, Công ty CP Dịch vụ Nhịp Cầu Địa Ốc, Công ty TNHH Đầu tư & Xây dựng Tam Phú, Công ty TNHH BOT Cầu Rạch Miễu, Công ty CPĐT và Phát triển Xây dựng Ninh Thuận.
Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính: Phát triển, kinh doanh Bất động sản (ngành mũi nhọn); Xây dựng hạ tầng giao thông; Xây dựng công trình thuỷ điện, nhiệt điện; Sản xuất, truyền tải, phân phối và kinh doanh điện; Khai khoáng; Kinh doanh du lịch sinh thái...
Họ và tên | Chức vụ |
Lưu Hải Ca | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lưu Hải Ca |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |