Company: | SAIGON3 GROUP INVESTMENT DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 356(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0315205307 |
Mã chứng khoán: | SGI |
Trụ sở chính: | 47 Đường số 17, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37271140 / 37271152 |
Fax: | 028-37271143 |
E-mail: | info@saigon3group.com.vn |
Website: | https://www.saigon3group.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1986 |
Đứng trước những vận hội, thách thức của xu thế toàn cầu hóa và bắt kịp với nền công nghiệp 4.0, Sài Gòn 3 Group ra đời với tâm thế hướng đến sự phát triển bền vững và mong muốn gắn kết sức mạnh nội tại để đáp ứng kịp thời, linh hoạt với những thay đổi trong nền kinh tế Việt Nam lẫn thế giới.
Sài Gòn 3 Group là tập đoàn đa ngành nghề, tập trung chính vào 3 lĩnh vực: sản xuất, tài chính, bất động sản với các công ty thành viên tiêu biểu cho 3 lĩnh vực trên đã có những thành công nhất định trong quá trình phát triển, có thể kể đến:
- Công ty Cổ phần May Sài Gòn 3
- Công ty TNHH Sài Gòn 3 Jean
- Công ty TNHH Đầu tư Sài Gòn 3 Capital
- Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Công
- Công ty Cổ phần May Da Sài Gòn
- Công ty Cổ phần Bông Bạch Tuyết
Ngoài ra, Sài Gòn 3 Group còn một số các công ty thành viên khác đang hoạt động hiệu quả trong 3 lĩnh vực trên.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Việt | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Quốc Việt |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |