Company: | NHAN LUAT INVESTMENT AND STEEL TRADING HOLDING CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 346(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0400102616 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 1A-Xã Hòa Châu-Huyện Hòa Vang-TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3500422 |
Fax: | |
E-mail: | nhatluat@nhanluat.com.vn |
Website: | http://nhanluat.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Tháng 11 năm 1993, ông Phan Châu Luật, cùng các cộng sự của mình, thành lập doanh nghiệp Nhân Luật, chuyên về lĩnh vực phân phối các sản phẩm thép xây dựng dân dụng và công nghiệp tại TP. Đà Nẵng. Hơn 29 năm kiên trì với sứ mệnh “Thép Cho Những Công Trình Mơ Ước”, Nhân Luật từng bước phát triển vững chãi và trở thành nhà nhập khẩu, nhà phân phối thép chất lượng - tiến độ - đa chủng loại và rộng khắp, được các đối tác tin cậy, thừa nhận. Hệ thống Nhân Luật hoạt động dựa trên triết lý kinh doanh: Đúng luật và có tình. Đề cao các ứng xử thấu tình đạt lý, triết lý này được Công ty trân trọng và áp dụng cho mọi quyết định vận hành và xây dựng doanh nghiệp. Song hành với triết lý kinh doanh, cốt lõi của văn hoá Nhân Luật là “Tử Tế”. Công ty luôn luôn phấn đấu xây dựng một doanh nghiệp thật sự tử tế của mọi người nhân viên, cộng đồng, để góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của xã hội.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Châu Luật | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Châu Luật |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |