Company: | SAI DONG URBAN INVESTMENT AND DEVELOPMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 431(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0104179545 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 7 Đường Bằng Lăng 1, Khu đô thị Sinh thái Vincom Village-Quận Long Biên-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39749261 |
Fax: | 04-39749262 |
E-mail: | info@saidongjsc.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị Sài Đồng được thành lập vào tháng 9/2009, là một đơn vị thành viên của Tập đoàn Vingroup - Công ty CP. Là một đơn vị thành viên của Công ty CP Vincom, Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị Sài Đồng được thừa hưởng những lợi thế sẵn có cả về tiềm lực tài chính mạnh lẫn đội ngũ nhân sự năng động, trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm trong điều hành và quản lý các dự án lớn, quy mô quốc tế; và đặc biệt là uy tín thương hiệu của Công ty CP Vincom. Công ty CP và Phát triển Sài Đồng là chủ đầu tư và chủ trì phát triển Dự án Vincom Village tại quận Long Biên, Hà Nội. Đây là một khu đô thị sinh thái đặc biệt cao cấp, đa chức năng, bao gồm quần thể biệt thự ven hồ, khu căn hộ, trung tâm thương mại, văn phòng, khách sạn, bệnh viện, trường học và các khu chức năng khác. Khi hoàn thành, Dự án được kỳ vọng sẽ không những trở thành một khu đô thị sinh thái hàng đầu Việt Nam, mang bản sắc, dấu ấn riêng... mà còn trở thành một lá phổi xanh của Thành phố - nơi vui sống và thể hiện đẳng cấp.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hoài An | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Hoài An |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |