Company: | PHU QUY GOLD., JSC |
Xếp hạng VNR500: | 181(B2/2020)-326(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0102617088 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 30 Trần Nhân Tông - Phường Bùi Thị Xuân - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 0912893030 / 024-35735959 |
Fax: | 024-35739181 |
E-mail: | info@phuquy.com.vn |
Website: | http://phuquy.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ PHÚ QUÝ được thành lập từ năm 2003 đến nay đã hơn một thập kỷ. Với phương châm kinh doanh trọng chữ tín, luôn đảm bảo tối đa lợi ích của khách hàng, Phú Quý đã nhanh chóng có chỗ đứng vững chắc trên thị trường Vàng bạc đá quý trong nước.
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của tập đoàn là sản xuất và phân phối sản phẩm Vàng miếng, Vàng mỹ nghệ, Trang sức vàng ... Không những tập trung chủ đạo vào các lĩnh vực kinh doanh phân phối và bán lẻ vàng miếng SJC, nhẫn tròn trơn 999.9, Phú Quý còn chú trọng đầu tư và phát triển các sản phẩm vàng mỹ nghệ 24K, trang sức vàng, kim cương, nhẫn cưới; luôn cập nhật các xu hướng mới nhất , mẫu mã sản phẩm đa dạng và phong phú.
Đặc biệt, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Phú Quý không ngừng đầu tư trang thiết bị và công nghệ hiện đại để cho ra đời các sản phẩm với thiết kế độc đáo, tinh xảo; chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tối đa nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Xuân Tùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Xuân Tùng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |