Company: | NHA TRANG TEXTILE AND GARMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 304(B2/2016) |
Mã số thuế: | 4200237973 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Km 1447 - Quốc lộ 1A - Xã Vĩnh Phương - TP. Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà |
Tel: | 0258-3727236 |
Fax: | 0258-3727227 |
E-mail: | info@nhatrangtex.com |
Website: | http://nhatrangtex.com |
Năm thành lập: | 27/04/1979 |
Tiền thân của công ty là Nhà Máy Sợi Nha Trang được thành lập từ tháng 4 năm 1979. Sau một thời gian liên tục phát triển và mở rộng, ngày 14/5/1992, Nhà Máy Sợi Nha Trang đổi tên thành Công ty Dệt Nha Trang. Và đến năm 2006, công ty thực hiện cổ phần hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP Dệt may Nha Trang.
Công ty CP Dệt may Nha Trang có 40 năm kinh nghiệm sản xuất sợi và gần 30 năm sản xuất hàng dệt- nhuộm- may hoàn tất. Sản phẩm của Công ty đã khẳng định được chất lượng và niềm tin đối với người tiêu dùng trong nước cũng như khách hàng tại các thị trường xuất khẩu khó tính như: Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản… Công ty có hệ thông phân phối sản phẩm rộng khắp cả nước và tỷ trọng hàng xuất khẩu cao. Hiện công ty đang tập trung phát triển những dự án xây dựng các nhà máy sợi, nhà máy sản xuất vải dệt kim, nhà máy nhuộm, nhà máy may… với dây chuyền máy móc thiết bị tiên tiến, hướng đến phát triển thành trung tâm dệt may lớn của miền Trung tại tỉnh Khánh Hòa.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Đình Hùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lý Anh Tài |
Nguyên quán | . |
.
Giám đốc điều hành Tổng Công ty CP Phong Phú.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |