Company: | SAIGON AUTOMOBILE SERVICE JSC |
Xếp hạng VNR500: | 231(B2/2017)-427(B1/2017) |
Mã số thuế: | 0302030265 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 61A Cao Thắng-Phường 03-Quận 3-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38181458 |
Fax: | 028-38181466 |
E-mail: | nhnghia@saigonford.com.vn |
Website: | http://fordcaothang.com |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Công ty TNHH Sài Gòn ô tô được thành lập ngày 30/06/2000. Trong suốt 13 năm hoạt động và phát triển, Saigon Ford luôn nỗ lực và phát triển sáng tạo không ngừng về 2 loại hình hoạt động chính là: Dịch vụ và Bán hàng. Saigon Ford luôn đi tiên phong trong việc mở rộng thị trường mở rộng chi nhánh mạng lưới chăm sóc khách hàng tiếp cận khách hàng cung cấp cho khách hàng sự tin tưởng nhất hài lòng nhất và nhanh chóng nhất. Saigon Ford đã tạo được một ấn tượng mạnh mẽ về phong cách làm việc chuyên nghiệp. Công ty luôn nâng cao chất lượng đội ngũ kỹ thuật viên bằng các khóa đào tạo tay nghề ngắn hạn và dài hạn, luôn luôn đổi mới tiếp thu các kỹ thuật mới nhất nhằm đem lại chất lượng phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Đặc biệt, việc tư vấn và sử dụng xe theo nhu cầu của khách hàng để đạt được hiệu quả cao nhất đối với dòng xe Ford là một trong những phương thức bán hàng chuyên nghiệp của Saigon Ford.
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Dương Cửu Long | Tổng Giám đốc |
Huỳnh Xuân Phong | Giám đốc kinh doanh |
Hoàng Lan | Giám đốc nhân sự |
Trần Thị Hồng Hạnh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phan Dương Cửu Long |
Nguyên quán |
1973|Thạc sỹ kinh tế
- 2000: Phó Tổng Giám đốc tại Saigon Ford 2005-nay: Tổng Giám đốc tại Saigon Ford
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |