Xếp hạng VNR500: | 30(B2/2020)-74(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0301154821 |
Mã chứng khoán: | SVC |
Trụ sở chính: | 66B - 68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38213913 |
Fax: | 028-38215993 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | https://savico.com.vn/ |
Năm thành lập: | 09/01/1982 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn (SAVICO) với 37 năm xây dựng và phát triển, đã tạo được thành quả và bước đi vững chắc, khẳng định được chiến lược, mục tiêu đúng đắn của công ty. Trong đó chiến lược phát triển nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng, thể hiện sự xuyên suốt, nhất quán của HĐQT trong quá trình quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực kế thừa để tiếp tục đảm đương thực hiện mục tiêu, chiến lược phát triển kinh doanh giai đoạn 2020 -2025, tầm nhìn 2030 theo lộ trình phát triển của công ty.
Với mục tiêu xuyên suốt là phát triển bền vững, từ nền tảng văn hóa doanh nghiệp, từ mạng lưới rộng khắp, từ niềm tin và nhiệt huyết của toàn thể Ban lãnh đạo và CBNV trong toàn hệ thống và sứ mệnh “Mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm, dịch vụ uy tín, nâng cao chất lượng và giá trị cuộc sống”, SAVICO mong muốn sẽ tiếp tục nhận được sự hỗ trợ, hợp tác, tin tưởng, đồng hành, gắn bó của quý Cổ đông, Khách hàng, Nhà đầu tư trong hành trình phát triển của SAVICO trong thời gian tới
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Vĩnh Thọ | Chủ tịch HĐQT |
Mai Việt Hà | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Dương Cửu Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |