Xếp hạng VNR500: | 43(B2/2020)-94(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0302597576 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 24 Nguyễn Thị Nghĩa - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38323058 |
Fax: | 028-38539126 |
E-mail: | info@phytopharma.vn |
Website: | http://www.phytopharma.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Tiền thân của công ty là Công Ty Dược liệu Cấp I TP. Hồ Chí Minh được thành lập vào năm 1977, đến năm 1985, được đổi thành Công ty Dược liệu Trung ương 2. Năm 2002, công ty thực hiện CP hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP Dược liệu Trung ương 2. Sau gần 41 năm phát triển, Công ty CP Dược liệu Trung ương 2 đã tạo cho mình được 1 vị thế trên thị trường dược phẩm nước nhà. Công ty chuyên kinh doanh nguyên liệu và thành phẩm đông nam dược, thành phẩm tân dược, dụng cụ y tế thông thường, bao bì và hương liệu, mỹ phẩm để hỗ trợ cho việc phát triển dược liệu. Ngoài ra, Công ty Dược liệu Trung ương 2 cũng tiến hành xuất khẩu tinh dầu, dược liệu, nguyên liệu và thành phẩm đông nam dược, nông lâm sản và hàng thủ công mỹ nghệ. Đặc biệt, Công ty cũng đã nhận được Huy chương Vàng “Sản phẩm chất lượng vì sức khỏe cộng đồng”.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Công Chiến | Chủ tịch HĐQT |
Họ và tên | Nguyễn Công Chiến |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |