Company: | EUROHA JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 476(B2/2023) |
Mã số thuế: | 0900258604 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường B1, Khu B, Khu công nghiệp Phố Nối A - Xã Trưng Trắc - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 0221-3967826 / 1800 6996 |
Fax: | 0221-3967827 |
E-mail: | info@euroha.com.vn |
Website: | https://euroha.com.vn/ |
Năm thành lập: | 29/01/2010 |
Là thành viên quan trọng của Nam Hải Group, Công ty Cổ phần EuroHa được thành lập năm 2010, sở hữu nhà máy sản xuất nhôm thanh định hình EuroHa. Tọa lạc trên diện tích 30.000m2 tại Khu Công Nghiệp Phố Nối A, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên nhà máy nhôm EuroHa được đầu tư đồng bộ hệ thống máy móc, công nghệ tiên tiến.
Hiện EuroHa sản xuất các sản phẩm nhôm thanh định hình chất lượng cao mang các thương hiệu Nam Hải Aluminum, EUA Aluminum, Euroha Aluminum đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá thành cạnh tranh phục vụ nhu cầu xây dựng trong và ngoài nước đang được thị trường tín nhiệm. Với năng lực sản xuất hiện tại EuroHa tự tin đáp ứng tốt nhất nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Hệ thống sản xuất nhôm cầu cách nhiệt EuroHa Therm Break chủng loại nhôm thanh được thiết kế khoa học với sự kết hợp tinh tế của thanh cách nhiệt Polyamit tăng độ cứng, bền đẹp … Đặc biệt giúp tiết kiệm 38% điện năng cho sưởi ấm và làm mát không gian.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Hoàng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Hoàng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |