18650
  

CÔNG TY CP GIAO DỊCH HÀNG HÓA TÂY NGUYÊN

Company: HIGHLAND COMMODITY EXCHANGE CORPORATION
Xếp hạng VNR500: 90(B2/2023)-181(B1/2023)
Mã số thuế: 6001552050
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: 47-49 đường N1, P.Phú Hữu, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Tel: 0903 848 763
Fax:
E-mail: ctyhanghoataynguyen@hcecorp.vn
Website: https://hcecorp.vn/
Năm thành lập: 10/10/2016

Giới thiệu


Công ty cổ phần giao dịch hàng hóa Tây Nguyên (HCE Corp) được thành lập vào năm 2016. Trong 5 năm xây dựng, HCE Corp đã phát triển một cách nhanh chóng, với số vốn điều lệ 150 tỷ đồng (tương đương 6,6 triệu đô la Mỹ). Doanh thu đạt 2.439 tỷ đồng (tương đương 107 triệu đô la Mỹ trong 10 tháng năm 2021).


Công ty đã thành lập một bộ phận kinh doanh chuyên về nông sản là cà phê. Bộ phận này đã rất thành công trong việc tạo dựng hình ảnh đáng tin cậy cho công ty và giải quyết các khiếu nại ECC và GCA theo từng cảng đến, cũng như đáp ứng các tiêu chuẩn UTZ, 4C và cà phê không glyphosate theo chứng nhận của EU và FSMA trên thị trường Hoa Kỳ. Trong 5 năm qua, HCE Corp đã được công nhận là một trong 20 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê hàng đầu tại Việt Nam.


Giá trị nền tảng mà HCE Corp hướng tới là niềm tin và sự hợp tác của khách hàng và xã hội. HCE Corp cam kết đưa chất lượng vào từng sản phẩm và dịch vụ của mình để hợp tác lâu dài với khách hàng và đối tác kinh doanh. Đối với HCE Corp, điều cốt yếu là phải giữ được uy tín và chữ tín trong mọi giao dịch, hợp tác kinh doanh. 



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Đỗ Văn Thắng Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Đỗ Văn Thắng
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

500.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh đồ uống không cồn

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png