Company: | GO DANG SEAFOOD JSC |
Xếp hạng VNR500: | 320(B2/2017) |
Mã số thuế: | 1200575021 |
Mã chứng khoán: | AGD |
Trụ sở chính: | Lô 25, 45 - KCN Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang |
Tel: | 0273-3953227 |
Fax: | 0273-3953226 |
E-mail: | godang@godaco.vn |
Website: | http://www.godaco-seafood.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Công ty CP Gò Đàng (GODACO Seafood) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi hình thức sở hữu từ Công ty TNHH sang Công ty CP theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000064 tháng 5/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp. Sau khi sáp nhập từ ba công ty là Công ty TNHH TM Gò Đàng năm 1998, công ty TNHH chế biến thủy sản Gò Đàng-Tiền Giang năm 2005 và công ty TNHH XNK Thủy sản An Phát năm 2006 và chính thức chuyển đổi sang hình thức Công ty cổ phần, hoạt động từ đó đến nay.
Sau nhiều năm hình thành và phát triển, GODACO Seafood luôn giữ vững vị thế là 1 trong những công ty nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu cá tra hàng đầu Việt Nam. Cho đến nay, GODACO Seafood thuộc TOP những doanh nghiệp có doanh thu nghìn tỷ. Sở hữu chuỗi quy trình khép kín từ kiểm soát con giống, nuôi trồng, chế biến cho đến xuất khẩu các sản phẩm thủy sản như cá tra, nghêu, tôm, mực… đã làm hài lòng nhiều khách hàng khó tính nhất trên thế giới với hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Đạo | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Thị Ngọc Hà | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Văn Đạo |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |