Company: | HA DO 23 JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0101657514 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 186 Phố Hoàng Sâm - Phường Nghĩa Đô - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37561167 |
Fax: | 04-37915557 |
E-mail: | hado23.jsc@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
CTCP Hà Đô 23 là đơn vị thành viên của Tập đoàn Hà Đô có tiền thân là CTCP Hà Đô 2 được thành lập ngày 04/05/2005 trên cơ sở sáp nhập Xí nghiệp xây dựng số 2 và Trung tâm thiết bị công nghiệp trực thuộc CTCP Tập đoàn Hà Đô. Tháng 02/2012, theo Nghị quyết Đại hội cổ đông CTCP Hà Đô 2 nhận sáp nhập CTCP Hà Đô 3 và đổi tên thành CTCP Hà Đô 23. Sau gần 10 năm thành lập, CTCP Hà Đô 23 đã khẳng định thương hiệu mạnh trong lĩnh vực Xây dựng và sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng. Các công trình do CTCP Hà Đô 23 thi công đã đáp ứng được các tiêu chí như công trình đưa vào sử dụng đạt chất lượng cao, bảo đảm tiến độ thi công, đáp ứng các yêu cầu của thiết kế về an toàn, công năng sử dụng và kiến trúc được Chủ Đầu tư đánh giá cao. Hà Đô 23 được đánh giá là có nhiều đóng góp vào sự phát triển của Tập đoàn Hà Đô.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Trọng Thông | Chủ tịch HĐQT |
Chế Đình Tương | Tổng Giám đốc |
Đỗ Văn Bình | Phó TGĐ |
Họ và tên | Chê Đình Tương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |