| Company: | ETC TECHNOLOGY SYSTEMS JOINT STOCK COMPANY |
| Xếp hạng VNR500: | 325(B2/2025) |
| Mã số thuế: | 0102115419 |
| Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
| Trụ sở chính: | Tầng 2, Số 2B1 Đầm Trấu - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
| Tel: | 024-39845754 |
| Fax: | 024-39845753 |
| E-mail: | sales@etc.vn |
| Website: | https://www.etc.vn/ |
| Năm thành lập: | 03/09/2004 |
Công ty Cổ phần Hệ thống Công nghệ ETC (gọi tắt là công ty ETC) là đơn vị tiên phong kiến tạo các giải pháp chuyển đổi số toàn diện cho các tổ chức và doanh nghiệp trên khắp Việt Nam.
Với nòng cốt là Trung tâm hạ tầng, Trung tâm giải pháp, Trung tâm dịch vụ, Trung tâm bảo mật, giải pháp trung gian thanh toán và kênh thanh toán độc lập cùng đội ngũ nhân sự chuyên môn cao, ETC cung cấp toàn diện các giải pháp và dịch vụ công nghệ từ tư vấn, thiết kế, triển khai tích hợp hệ thống, vận hành. Các lĩnh vực chính bao gồm trung tâm dữ liệu, điện toán đám mây, hạ tầng mạng, an ninh mạng, quản trị vận hành dịch vụ CNTT, giải pháp chuyên biệt theo ngành và dịch vụ trung gian thanh toán...
Khách hàng của ETC bao gồm các cơ quan thuộc khối Chính phủ, các ngân hàng hàng đầu cùng các doanh nghiệp quy mô lớn tại Việt Nam.
ETC là đối tác tin cậy của nhiều tập đoàn CNTT hàng đầu thế giới như Dell Technologies, Cisco, IBM, Palo Alto Networks, Hewlett Packard Enterprise (HPE)…
| Họ và tên | Chức vụ |
| Phạm Tiến Hưng | Tổng Giám đốc |
| Họ và tên | Phạm Tiến Hưng |
| Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |