Company: | DA NANG PLASTIC CHEMICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | 250(B2/2022)-402(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0400432621 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 6 - Tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236-3822630 / 3822803 |
Fax: | 0236-3821212 |
E-mail: | info@pcdanang.com |
Website: | https://pcdanang.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty CP Hóa Chất Nhựa Đà Nẵng tiền thân là doanh nghiệp Nhà Nước, trực thuộc Bộ Vật Tư hiện nay là Bộ Công Thương. Công ty hoạt động chuyên kinh doanh Hóa Chất và Hạt nhựa, kể từ khi Công ty cổ phần hóa từ năm 2002 đến nay, Công ty đã phát triển vượt bậc, doanh thu hằng năm đã đạt được hơn 1.000 tỷ đồng, tích lũy đầu tư phát triển nhà máy sản xuất vỏ bao xi măng và bao dệt PP. Hiện nay Công ty đang triển khai đầu tư thêm công nghệ sản xuất bao dán đáy vuông và đã xây dựng mới hơn 22.000m2 kho bãi. Công ty còn là nhà phân phối chính thức hạt nhựa PP Raffia T3034 của Petro Vietnam với công suất 2.000 tấn mỗi tháng. Mạng lưới khách hàng nội địa của Công ty từ Miền Nam, miền Trung đến miền Bắc. Công ty còn vươn ra xuất khẩu hạt nhựa các loại, xuất khẩu bao dệt PP đi các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Phục | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Phục |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |