Company: | KIEN GIANG AGRICULTURE PRODUCT TRADING JSC |
Xếp hạng VNR500: | 385(B2/2016) |
Mã số thuế: | 1700566610 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 12 Lý Tự Trọng - Phường Vĩnh Thanh Vân - TP. Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang |
Tel: | 077-3962270 |
Fax: | 077-3962200 |
E-mail: | kigitraco@kigitraco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Tiền thân của Công ty là 4 Phân Xưởng Chế Biến Xuất Khẩu Gạo trực thuộc Công Ty Thương Mại Kiên Giang. Đến ngày 11/1/ 2008, Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Nông Sản Kiên Giang được thành lập. Công ty cổ phần kinh doanh nông sản Kiên Giang là một trong những nhà xuất khẩu gạo lớn nhất của Việt Nam. Công ty cung cấp gạo chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng thời gian nhằm thỏa mãn từng nhu cầu của khách hàng, đó cũng là phương châm kinh doanh của công ty. Hiện nay, công ty đang hướng tới trở thành một trong những nhà xuất khẩu gạo trực tiếp hàng đầu của Việt Nam và là người đối tác đáng tin cậy của khách hàng, nhà cung ứng và nhân viên. Trong bối cảnh kinh tế còn nhiều khó khăn, Công ty đã đạt được một số kết quả như sau: Doanh thu thuần đạt 1.491 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế đạt 13 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Nguyên | Giám đốc |
Lê Gia Hằng | Phó Giám đốc |
Võ Tấn Hiệp | Phó Giám đốc |
Mạc Kinh Hùng | Phó Giám đốc |
Họ và tên | Lê Văn Nguyên |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |