Company: | LILAMA 10 JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 5400101273 |
Mã chứng khoán: | L10 |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Lilama 10 phố Tố Hữu - Phường Trung Văn - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38649584 |
Fax: | 04-38649581 |
E-mail: | info@lilama10.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1983 |
CTCP LILAMA 10 là MTV của Tổng Công ty lắp máy Việt Nam có tiền than là Xí nghiệp lắp máy số 1 Hà Nội được thành lập tháng 12/1960. Từ năm 2007, công ty chuyển đổi sang mô hình CTCP và đổi tên thành CTCP Lilama 10. Trải qua hơn 50 năm phát triển và trưởng thành, LILAMA 10 đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường lắp máy và chế tạo, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ điện. Bên cạnh đó, LILAMA 10 còn được đánh giá là đơn vị dẫn đầu trong việc lắp đặt và hoàn thành xuất sắc các công trình công nghiệp lớn, quan trọng của đất nước. Năm 2012, LILAMA 10 đạt 804 tỷ đồng doanh thu, tăng trưởng 11% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Tuấn | Chủ tịch HĐQT |
Đặng Văn Long | Tổng Giám đốc |
Vũ Duy Thêm | Phó TGĐ |
Trần Văn Tiến | Phó TGĐ |
Nguyễn Thế Trinh | Phó TGĐ |
Nguyễn Viết Xuân | Phó TGĐ |
Trịnh Ngọc Tuấn Hùng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Đặng Văn Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |