Company: | NAM VIET OIL REFINERY AND PETROLCHEMICALS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 114(B2/2013)-328(B1/2013) |
Mã số thuế: | 0305085745 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 2 - cao ốc Yoco - số 41 Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38270170-3917917 |
Fax: | 08-38270173 |
E-mail: | info@namvietoil.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Công ty CP Lọc hóa dầu Nam Việt (NamViet Oil) được cấp giấy phép thành lập ngày 19/06/2007 và chính thức đi vào hoạt động ngày 01/08/2007 với lĩnh vực hoạt động chính là sản xuất kinh doanh xăng dầu, hóa dầu, năng lượng sạch, đầu tư và thương mại. Trải qua hơn 05 năm hoạt động, Nam Việt Oil đã xây dựng được một thương hiệu mạnh và uy tín trên thị trường xăng dầu Việt Nam. Nhà máy chế biến condensate của công ty đạt công suất 250.000 tấn/năm (tương đương 5.000 thùng/ngày), được xem là nhà máy có công nghệ hiện đại, sản phẩm đa dạng, linh hoạt và năng lực sản xuất lớn nhất trong 3 nhà máy chế biến Condensate tại Việt Nam. Theo đó, giá trị sản xuất và doanh thu bán hàng của công ty liên tục tăng cao, bình quân tăng hơn 20%/năm. Mục tiêu chiến lược của công ty là phát triển Công ty theo hướng đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh, lấy trọng tâm là sản xuất và kinh doanh dung môi, đồng thời chú trọng phát triển kinh doanh xăng dầu.
Họ và tên | Chức vụ |
Lưu Quyết Thắng | Chủ tịch HĐQT |
Phan Tri Tuấn Anh | Tổng Giám đốc |
Võ Chí Hiếu | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phan Tri Tuấn Anh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |