Tiền thân của tập đoàn nguyên liệu Á Châu (AIG - Asia Ingredients Group) là công ty Cổ phần hóa chất Á Châu (ACC), do Chủ tịch Nguyễn Thiên Trúc thành lập 21 năm trước, chuyên về lĩnh vực thương mại, sau đó chuyển sang đầu tư sản xuất, phát triển các vùng nguyên liệu và phòng nghiên cứu.
Nhờ tầm nhìn và luôn theo đuổi chữ "tâm", AIG được nhiều nhà cung cấp lớn thế giới chọn là đối tác, điển hình là DSM, CP KelCo., Pantheryx, James Farrell, Givaudan, Darigold, Ingredion.
Nhận thấy tiềm năng, lợi thế của nông sản Việt, Chủ tịch Nguyễn Thiên Trúc đã mạnh dạn đầu tư nghiên cứu, xây dựng nhà máy, hệ thống logistic, kho bãi, vận chuyển đồng bộ... mở rộng lĩnh vực kinh doanh, cung ứng nguyên liệu cho ngành thực phẩm.
Từ cơ sở sơ khai buổi đầu, ông Thiên Trúc tạo nên hệ sinh thái gồm 6 công ty thành viên, chuyên sản xuất, cung cấp nguyên liệu cho ngành thực phẩm, nước giải khát, sản phẩm chế biến từ sữa, thủy sản, thịt, mì gói, bánh kẹo. Đồng thời là đối tác của nhiều doanh nghiệp dược, thực phẩm chức năng.
Sau 21 năm, nhiều "ông lớn" tại Việt Nam lẫn thương hiệu danh tiếng toàn cầu chọn AIG là đối tác chiến lược như: Vinamilk, TH True Milk, Vitadairy, Nutricare, IDP, Nutifood, Friesland Campina, Nestle, Masan, Acecook, Đức Việt, Dabaco, Acecook, Vifon, Trung Nguyên, Vinacafe, Highland, Unilever.
"Chúng tôi có hệ thống cam kết mang tính chuẩn mực, luôn cập nhật, mở rộng theo nhu cầu khách hàng và đầy đủ nền tảng, năng lực thực hiện100% cam kết hoặc hơn thế nữa, đem lại cho họ trải nghiệm sản phẩm - dịch vụ chất lượng, tạo dựng mối quan hệ hợp tác win-win (cùng chiến thắng)", ông Nguyễn Thiên Trúc chia sẻ.
Bên cạnh đó, AIG còn đẩy mạnh hoạt động cộng đồng. Các chương trình thiện nguyện, học bổng với ngân sách hàng năm gần 10 tỷ đồng. Dịp lễ, Tết, nhân viên được thưởng đến 4 tháng lương, hưởng toàn bộ lương trong trong đại dịch...
Ban lãnh đạo
Họ và tên
Chức vụ
Nguyễn Thiên Trúc
Chủ tịch HĐQT
Nguyễn Bảo Tùng
Tổng Giám đốc
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên
Nguyễn Bảo Tùng
Nguyên quán
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ)
A9 (100 - 200 tỷ)
A8 (200 - 400 tỷ)
A7 (400 - 600 tỷ)
A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ)
A4 (1000 - 1500 tỷ)
A3 (1500 - 2000 tỷ)
A2 (2000 - 2500 tỷ)
A1 (Trên 2500 tỷ)
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ)
E9 (100 - 200 tỷ)
E8 (200 - 400 tỷ)
E7 (400 - 600 tỷ)
E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ)
E4 (1000 - 1500 tỷ)
E3 (1500 - 2000 tỷ)
E2 (2000 - 2500 tỷ)
E1 (Trên 2500 tỷ)
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ)
R9 (100 - 200 tỷ)
R8 (200 - 400 tỷ)
R7 (400 - 600 tỷ)
R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ)
R4 (1000 - 1500 tỷ)
R3 (1500 - 2000 tỷ)
R2 (2000 - 2500 tỷ)
R1 (Trên 2500 tỷ)
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người)
L9 (100 - 200 người)
L8 (200 - 400 người)
L7 (400 - 600 người)
L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người)
L4 (1000 - 1500 người)
L3 (1500 - 2000 người)
L2 (2000 - 2500 người)
L1 (Trên 2500 người)
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25%
25%-m
m-25%
Top 25%
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0m(ROA) = 0m(ROE) = 0
TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm khác