Xếp hạng VNR500: | 267(B2/2021)-444(B1/2021) |
Mã số thuế: | 0900246768 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường 206, Khu D, KCN Phố Nối A - Xã Lạc Hồng - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên |
Tel: | 024-37326291 |
Fax: | 024-37326290 |
E-mail: | ruby@toanphat.vn |
Website: | http://www.toanphat.vn/ |
Năm thành lập: | 04/04/2006 |
Công ty CP Ống đồng Toàn Phát được thành lập từ tháng 4 năm 2006. Với tôn chỉ đặt chất lượng lên hàng đầu, kể từ khi thành lập cho đến nay, Nhà máy ống đồng Toàn Phát chỉ sử dụng nguồn nguyên liệu hoàn toàn là đồng tấm Cathode hàm lượng 99.9% (không sử dụng đồng phế liệu), áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2000, nay là ISO9001:2008 đã tạo nên sản phẩm Ruby copper chất lượng cao và ổn định và được cấp Chứng nhận sản phẩm đạt chuẩn của ASTM B280 (Mỹ) và JIS H3300 (Nhật). Ngoài ra, Công ty CP Ống đồng Toàn Phát có đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ lý luận chuyên môn vững vàng và kinh nghiệm thực tiễn phong phú được tích luỹ trong quá trình học tập tại nước ngoài, nhà máy được trang bị dây chuyền sản xuất với công nghệ tiên tiến và hiện đại với những tính năng ưu việt đã sản xuất được sản phẩm có chất lượng cao, ổn định, đồng đều với chi phí sản xuất thấp.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Hồng Phúc | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Bùi Hồng Phúc |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |