Company: | THUAN PHAT STEEL PIPE JSC |
Xếp hạng VNR500: | 313(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0800902222 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu phố Quán Gỏi - Xã Vĩnh Hưng - Huyện Bình Giang - Tỉnh Hải Dương |
Tel: | 0320-3776189 |
Fax: | 03203 775 789 |
E-mail: | thuanphatpipe.vn |
Website: | http://thuanphatsteelpipe.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty cổ phần ống thép Thuận Phát là 1 trong những nhà sản xuất ống thép lớn tại Việt Nam. Được thành lập từ năm 2002 , tiền thân là công ty TNHH TM&SX Thuận Phát.
Sau hơn 10 năm hoạt động tuy đã gặp nhiều khó khăn và thách thức nhưng vơí quyết tâm của ban lãnh đạo và khả năng nội lực của đội ngũ cán bộ công nhân viên – công ty ống thép Thuận Phát đã khẳng định vị thế, thương hiệu, duy trì tốc độ phát triển, cung cấp ra thị trường các sản phẩm ống thép chất lượng và dịch vụ cao – sản phẩm tấm cuộn cán nóng – băng, cuộn mạ kẽm các loại… phát triển được mạng lưới phân phối , bạn hàng rộng khắp cả nước và thị trường xuất khẩu….
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Bình | Chủ tịch HĐQT -Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Văn Thắng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |