Company: | PETEC BINH DINH JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 364(B2/2024) |
Mã số thuế: | 4100406219 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 389 Trần Hưng Đạo - Phường Trần Hưng Đạo - TP. Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Tel: | 056-3822233 |
Fax: | 056-3823863 |
E-mail: | info@petecbidico.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Công ty có tiền thân là Công ty CP thương mại Bình Định được thành lập từ việc CP hóa một doanh nghiệp Nhà nước - Công ty Thương nghiệp tổng hợp Bình Định vào năm 2001. Năm 2007, công ty đổi tên thành Công ty CP Petec Bình Định. Công ty CP Petec Bình Định hiện được đánh giá là một trong những công ty kinh doanh xăng dầu có tiềm năng phát triển mạnh trong thời gian tới tại địa bàn các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Gia Lai và Kon Tum. Đến nay, công ty đã có hơn 40 đại lý và cửa hàng xăng dầu được phân bố rộng khắp các huyện, thành phố trong tỉnh Bình Định; và các nhà máy nhiệt điện ở các tỉnh phía Nam với sản lượng xăng dầu bán ra đạt hơn 70 triệu lít/năm. Hiện công ty là nhà phân phối chính thức cho các nhà máy sản xuất xi măng nổi tiếng như: Nghi Sơn, ChinFon, Phúc Sơn. và có mạng lưới tiêu thụ rộng khắp địa bàn tỉnh Bình Định và 3 tỉnh Phú Yên, Gia Lai, Kon Tum.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thời Đại | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thời Đại |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |