Company: | SUNSTAR JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 463(B2/2022) |
Mã số thuế: | 0101252356 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 92 Vĩnh Hưng - Phường Vĩnh Hưng - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 1800 1799 |
Fax: | |
E-mail: | nobel@thaiduong.com.vn |
Website: | https://saothaiduong.com.vn/ |
Năm thành lập: | 17/04/2000 |
Công ty Cổ phần Sao Thái Dương tiền thân là Cơ sở Thái Dương được thành lập ngày 17/04/2000. Sau hơn 21 năm hình thành và phát triển, Sao Thái Dương hiện đã trở thành thương hiệu nổi tiếng của Việt Nam về sản xuất, kinh doanh dược mỹ phẩm và thực phẩm chức năng nguồn gốc thảo dược. Hơn 130 sản phẩm thương hiệu Sao Thái Dương đã tạo dựng được uy tín với khách hàng trong và ngoài nước. Sao Thái Dương luôn sẵn sàng cam kết đem đến những sản phẩm an toàn, tự nhiên và chất lượng nhất cho khách hàng. Lãnh đạo và cán bộ công nhân viên của Sao Thái Dương luôn nỗ lực cùng nhau tạo ra một không khí làm việc thân thiện với các quy định rõ ràng về giới hạn quyền lợi, trách nhiệm của từng người, chế độ thưởng phạt rõ ràng. Bên cạnh hoạt động kinh doanh hiệu quả, Công ty cổ phần Sao Thái Dương luôn có các hoạt động hướng tới cộng đồng, san sẻ lợi ích tới những mảnh đời kém may mắn như người khuyết tật, nạn nhân chiến tranh, nạn nhân lũ lụt, động đất, sóng thần, trẻ em nghèo hiếu học…
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Thắng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Hữu Thắng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |