Company: | SONG DA 505 JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 491(B2/2016) |
Mã số thuế: | 5900320629 |
Mã chứng khoán: | S55 |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Sông Đà-Đường Phạm Hùng-Phường Mỹ Đình-Quận Nam Từ Liêm-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62659505 |
Fax: | 024-62659506 |
E-mail: | info@songda505.com.vn |
Website: | http://songda505.com.vn |
Năm thành lập: | 22/06/2004 |
Theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần số 39 03 000041 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia lai cấp ngày 09/8/2004 và sửa đổi lần thứ 7 số 5900320629 ngày 13/9/2013 của sở KHĐT Gia Lai, Công ty được phép kinh doanh những nghành nghề sau: - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp - Xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ. - Xây dựng công trình công cộng - Xây dựng công trình thuỷ lợi - Khai thác cát, đá, sỏi - Kinh doanh bất động sản - Xây dựng nhà các loại - Mua bán vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại, phụ tùng, phụ kiện phục vụ xây dựng - Thi công bằng phương pháp khoan, nổ mìn, xử lý công trình bằng phương pháp khoan phun, khoan phụt - Thí nghiệm vật liệu xây dựng, kiểm định chất lượng công trình, kiểm định hiệu chuẩn thiết bị, phương tiện đo lường và thử nghiệm. - Sản xuất các cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại - Sản xuất vật liệu xây dựng
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Quang Đạt | Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Quang Đạt |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |