Company: | TAN DONG TIEN JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 262(B2/2020)-432(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1100591051 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1056, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1 - Phường Khánh Hậu - TP. Tân An - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3826722 / 0918558191 |
Fax: | 0272-3825919 |
E-mail: | tandongtien@tandongtienrice.com |
Website: | http://www.tandongtienrice.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Được thành lập từ năm 2003, Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến là một trong những công ty sản xuất và xuất khẩu gạo, gạo nếp các loại hàng đầu của tỉnh Long An, và của cả nước. Trụ sở chính tại số 1056 Quốc Lộ 1, phường Khánh Hậu, Tp. Tân An, Tỉnh Long An và 02 chi nhánh trên địa bàn tỉnh Long An: Chi nhánh 1 tại số 651 Quốc Lộ 1, phường Tân Khánh, Tp. Tân An, Tỉnh Long An. Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến là thành viên của Hiệp Hội Lương Thực Việt Nam từ năm 2005. Công ty Cổ Phần Tân Đồng Tiến được Bộ Công Thương cấp GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO từ năm 2011. Trong những năm vừa qua Công ty đã không ngừng phát triển và, tìm tòi và đẩy mạnh gia tăng sản lượng xuất khẩu
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thành Mười | Tổng Giám đốc |
Đặng Thị Ngân | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Thành Mười |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |