Xếp hạng VNR500: | 399(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0102182140 |
Mã chứng khoán: | FIT |
Trụ sở chính: | Tầng 5, Tòa nhà HACC1 Complex Building, Số 35 Lê Văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73094688 |
Fax: | 024-73094686 |
E-mail: | info@fitgroup.com.vn |
Website: | http://fitgroup.com.vn |
Năm thành lập: | 08/03/2007 |
Công ty CP Tập đoàn F.I.T (tiền thân là Công ty CP Đầu tư F.I.T) được thành lập ngày 08/03/2007. Ngày 26/07/2013 công ty niêm yết cổ phiếu trên Sàn Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã cổ phiếu FIT. Ngày 19/08/2015, sau 2 năm niêm yết trên Sàn Chứng khoán Hà Nội, cổ phiếu FIT chính thức niêm yết mới trên Sàn Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh (HSX) nhằm gia tăng uy tín và hình ảnh doanh nghiệp trên thị trường vốn, đặc biệt đối với nhà đầu tư nước ngoài.
Họ và tên | Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
Nguyên quán | Hà Tĩnh |
Bà Nguyệt tốt nghiệp trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội và lấy bằng MBA cũng tại đây.
Bà Nguyễn Thị Minh Nguyệt là thành viên sáng lập, đồng thời đảm nhiệm cương vị Tổng giám đốc của F.I.T. Trên cương vị này, bà Nguyệt chịu trách nhiệm vận hành và quản lý hoạt động của toàn hệ thống F.I.T theo đúng những định hướng, chiến lược phát triển mà HĐQT đã đề ra.
Bà Nguyệt đã có những đóng góp to lớn trong các giai đoạn hình thành và phát triển của F.I.T. Trước khi tham gia F.I.T, bà Nguyệt đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tài chính, thương mại, hành chính và nhân sự tại các Công ty Liên doanh và Đa quốc gia như Mekong Automobile Corporation, Shell Gas Haiphong Ltd...
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |