Xếp hạng VNR500: | 82(B2/2020)-163(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0102055583 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 7B/331, phố Trần Khát Chân - Phường Thanh Nhàn - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35569980 |
Fax: | 024-35568981 |
E-mail: | |
Website: | http://www.ipc-vietnam.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Công ty TNHH IPC được thành lập vào năm 2000 và ngày nay được biết đến không chỉ của Doanh nghiệp về Thép, Nhà phân phối Thép, Nhà cung cấp cho nhiều dự án Thép, Trung tâm Dịch vụ Thép và máy công nghiệp Thép tại thị trường nội địa mà còn xuất khẩu Thép, tên tuổi IPC càng trở nên đáng chú ý hơn khi là một trong những công ty kinh doanh thép hàng đầu tại Việt Nam trong thời gian gần đây. Danh tiếng của công ty dựa trên cam kết cung cấp những sản phẩm và dịch vụ chất lượng. IPC được xếp hạng cao trong Top 500 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam 2007-2020.
Công ty đã được phát triển nhanh trên nhiều nhánh & lĩnh vực:
Chúng tôi đang có quy trình xuất khẩu vững chắc cũng như cơ sở khách hàng địa phương với doanh thu hơn 190 triệu đô la Mỹ, phân phối ra thị trường hơn 180.000 tấn thép thành phẩm mỗi năm. Với 350 nhân viên được đào tạo nhiệt tình và thân thiện, chúng tôi luôn nỗ lực tuyệt vời để phục vụ khách hàng tốt nhất.
Họ và tên | Chức vụ |
Phí Phong Hà | Tổng Giám đốc |
Phí Phong Hà | Tổng Giám đốc |
Phí Phong Hà | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phí Phong Hà |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |