Company: | VINACONEX 3 |
Xếp hạng VNR500: | 498(B2/2016) |
Mã số thuế: | 0101311837 |
Mã chứng khoán: | VC3 |
Trụ sở chính: | 249 Hoàng Quốc Việt - Phường Nghĩa Tân - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38361756/37560335 |
Fax: | 024-37560333 |
E-mail: | vinaconex3@hn.vnn.vn |
Website: | http://vinaconex3.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
VINACONEX 3 là doanh nghiệp Hạng I thuộc Tổng Công ty CP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam - VINACONEX. Hiện VINACONEX 3 đang kinh doanh trong các lĩnh vực: Xây dựng, Đầu tư bất động sản, Sản xuất vật liệu xây dựng. VINACONEX 3 được thành lập từ năm 1992 với bề dầy 20 năm kinh nghiệm cùng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, kỹ sư, kỹ thuật, lực lượng công nhân lành nghề.
Với phương châm vì lợi ích của khách hàng. VINACONEX 3 nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của nhiều Quý khách hàng do đó VINACONEX 3 không ngừng trưởng thành, phát triển vững chắc trong suốt năm qua. VINACONEX 3 cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng, bạn hàng nhữngsản phẩm, dịch vụ với chất lượng tốt.
Đến với VINACONEX 3 các bạn sẽ có thêm một khách hàng, bạn hàng tin cậy.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Đức Toàn | CTHĐQT |
Kiều Xuân Nam | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Kiều Xuân Nam |
Nguyên quán | NA |
NA
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |