Company: | BINH THUAN PLASTIC GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 164(B2/2024)-293(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0101775116 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 973-975-977 Đường Giải Phóng - Phường Giáp Bát - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 0981123666 |
Fax: | |
E-mail: | info@nhuabinhthuan.com.vn |
Website: | https://nhuabinhthuan.com.vn/ |
Năm thành lập: | 26/12/2008 |
Được thành lập từ năm 2008, với gần 15 năm hình thành và phát triển, Nhựa Bình Thuận đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất, cung cấp pallet nhựa và các sản phẩm phụ trợ cho ngành Công nghiệp - Nông nghiệp - Ngư nghiệp.
Với định hướng phát triển dựa trên 2 lợi thế cốt lõi:
Được sản xuất bằng trang thiết bị hiện đại đến từ Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc. Hệ thống đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015, đến nay sản phẩm của Nhựa Bình Thuận đã nhận được sự tin yêu của khách hàng với hệ thống phân phối trên 51 tỉnh thành Việt Nam.
Triết lý hoạt động của Nhựa Bình Thuận là “sự chính trực và kiên trì tuyệt đối” để không ngừng vươn xa. BPG luôn kiên trì với định hướng phát triển linh hoạt, sẵn sàng đổi mới, hoàn thành sứ mệnh “tái tạo lại nguồn nguyên liệu”, ứng dụng công nghệ trong quản trị, sản xuất, hướng đến một doanh nghiệp bền vững, hoạt động sản xuất tuần hoàn mang lại lợi ích cao nhất và lâu dài cho cổ đông, nhà đầu tư, khách hàng, CBCNV và cộng đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |