Company: | THANH NAM GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 456(B2/2017) |
Mã số thuế: | 0101515686 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 18 Toà Tháp Vo Crown Lô X7 - Xã Mỹ Đình - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37871398 |
Fax: | 04-37871395 |
E-mail: | thanhnamcom@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty CP tập đoàn Thành Nam (Thành Nam Group) có tiền thân là Công ty TNHH Thành Nam được thành lập ngày 15 tháng 7 năm 2004. 9 năm hoạt động - một thời gian không phải quá dài nhưng cũng đã đánh dấu rất nhiều mốc son trên con đường phát triển của Tập đoàn Thành Nam. Giai đoạn đầu, với số cán bộ nhân viên hơn 20 người, tập đoàn đã gặp rất nhiều khó khăn. Thị trường thép nói chung và thị trường thép inox nói riêng luôn biến động, điều này ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình kinh doanh của Tập đoàn. Tuy nhiên, bằng sự đoàn kết nhất chí của tập thể cán bộ công nhân viên và sự lãnh đạo sáng suốt của Ban giám đốc, Tập đoàn inox Thành Nam không chỉ đứng vững mà còn vươn lên trở thành một trong những Tập đoàn cung cấp inox (thép không gỉ) hàng đầu Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hùng Cường | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Họ và tên | Đỗ Thị Thanh Hương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |