Company: | VINACOMIC - DEO NAI COAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 354(B1/2016) |
Mã số thuế: | 5700101299 |
Mã chứng khoán: | TDN |
Trụ sở chính: | Phường Cẩm Tây - Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3864251 |
Fax: | 0203-3863942 |
E-mail: | contact@deonai.com |
Website: | http://www.deonai.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1960 |
Công ty Cổ phần Than Đèo Nai – TKV được thành lập ngày 01/8/1960 theo Quyết định số: 707 BCN/VB ngày 27 tháng 7 năm 1960, là thành viên độc lập của Tập đoàn Công Nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam. Công ty CP Than Đèo Nai– TKV, là mỏ khai thác than lộ thiên, chất lượng các loại than đứng hàng đầu than trong ngành và trong khu vực bể than Đông Bắc. Trong năm 2007 sản lượng than khai thác đạt hơn 3 triệu tấn, doanh thu đạt 1.043.867 Triệu đồng, lợi nhuận thu về hơn 46 tỷ đồng.
Công ty CP Than Đèo Nai – TKV, năm giữa trung tâm vùng than Cẩm Phả, Quảng Ninh, là mỏ than duy nhất được Bác Hồ về thăm. Trải qua 48 năm xây dựng và trưởng thành, Công ty Cổ phần Than Đèo Nai, đã liên tục hoàn thành vượt mức các kế hoạch Nhà nước giao hàng năm. Công ty đã vinh dự được phong tặng danh hiệu: Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới, 5 lần được giữ cờ thưởng thi đua luân lưu của Bác Hồ cho ngành than, 2 công nhân được Bác tặng Huy hiệu Bác Hồ, 2 cá nhân được phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Duy Thanh | Tổng Giám đốc |
Vũ Thị Hương | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phạm Duy Thanh |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |