Company: | VINACOMIN - NUI BEO COAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 378(B1/2016) |
Mã số thuế: | 5700101700 |
Mã chứng khoán: | NBC |
Trụ sở chính: | Số 799, Lê Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - TP. Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203.3825220 |
Fax: | 0203.3625270 |
E-mail: | giaodich@nuibeo.com.vn |
Website: | http://nuibeo.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Công ty CP Than Núi Béo có tiền thân là Mỏ than núi Béo (một công trình hợp tác giữa Việt Nam và Liên Xô cũ) được thành lập từ năm 1988. Năm 2005, công ty được cổ phần hóa và năm 2006, mã cổ phiếu NBC của công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. Công ty CP Than Núi Béo được đánh giá là doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ khai thác than. Công ty có nguồn than còn lại khoảng hơn 80 triệu tấn, trong đó trữ lượng lộ thiên còn 24 triệu tấn, là một trong năm mỏ lộ thiên thuộc Tập đoàn công nghiệp than khoáng sản Việt Nam. Tháng 8 năm 2012, sản lượng than sản xuất của Than Núi Béo đạt gần 2,63 triệu tấn, hoàn thành 59,03% kế hoạch năm, tiêu thụ đạt 2,32 triệu tấn, hoàn thành 55,13% kế hoạch 2012. Lũy kế 8 tháng, doanh thu tiêu thụ đạt 1.046,49 tỷ đồng, đạt 56,96% kế hoạch năm, trong đó doanh thu than đạt 1.033,7 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Thế Phiệt | Tổng Giám đốc |
Trương Thúy Mai | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Ngô Thế Phiệt |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |