Company: | TAY NAM DA MAI COAL JOINT STOCK COMPANY - VINACOMIN |
Xếp hạng VNR500: | 395(B1/2020) |
Mã số thuế: | 5700289499 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Cẩm Sơn - Phường Cẩm Sơn - TP. Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 033-3862229 |
Fax: | 033-3860641 |
E-mail: | taynamdamai@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Công ty CP Than Tây Nam Đá Mài - Vinacomin chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/10/1999. Công ty có tiền thân là Công trường than trôi Cẩm Phả được thành lập vào thập kỷ 60 của Thế kỷ XX. Trải qua hơn 12 năm hoạt động, Công ty CP Than Tây Nam Đá Mài – Vinacomin đã không ngừng củng cố hoàn thiện và phát triển toàn diện. Công ty luôn duy trì được tốc độ tăng trưởng năm sau cao hơn năm trước cả về quy mô và công nghệ sản xuất. Mức tăng trưởng bình quân hàng năm của công ty tăng từ 15-30%. Công ty không ngừng đầu tư thiết bị sản xuất, đến nay Công ty có đủ thiết bị cho sản xuất 1,5 triệu tấn than/năm. Các thiết bị của Công ty đồng bộ, tiên tiến, hiện đại. Sản lượng than hàng năm của Công ty không ngừng tăng. Định hướng đến năm 2015 sản lượng than nguyên khai của Công ty đạt 3 triệu tấn. Công ty phấn đấu trở thành là 1 trong 3 công ty sản xuất than lộ thiên lớn nhất Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam. Năm 2012, Công ty đạt hơn 1.700 tỷ đồng doanh thu, hoàn thành vượt mức kế hoạch sản xuất năm.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Văn Hà | Tổng Giám đốc |
Phạm Cao Nghĩa | Phó TGĐ |
Đỗ Quang Hưng | Phó TGĐ |
Vũ Trọng Tuấn | Phó TGĐ |
Lê Lương Ứng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Phạm Văn Hà |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |